Báo giá cơ khí Ngũ Hành Sơn mới nhất hiện nay
Tại quận Ngũ Hành Sơn các sản phẩm, công trình cơ khí được sử dụng khá phổ biến trong cuộc sống. Bên cạnh chất lượng thì mức giá của các sản phẩm cơ khí cũng được đa số khách hàng quan tâm tìm hiểu. Bài chia sẻ dưới đây Võ Gia Group sẽ cập nhật các thông tin cơ bản về báo giá cơ khí Ngũ Hành Sơn năm 2020.
Xem thêm: Báo giá cơ khí Đà Nẵng
Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá cơ khí Ngũ Hành Sơn
Trước khi sử dụng hay đặt gia công bất cứ sản phẩm cơ khí nào tại Ngũ Hành Sơn thì yếu tố khiến khách hàng quan tâm đầu tiên đó chính là giá cả của sản phẩm. Trên thực tế mức giá này có thể chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố cơ bản sau:
Mẫu mã sản phẩm cơ khí muốn đặt hàng
Các sản phẩm cơ khí trên thị trường hiện nay khá đa dạng. Từ các nhà xưởng cơ khí đến các đồ thiết kế nội thất, các vật dụng hay các chi tiết của máy móc cũng được các xưởng nhận gia công để cung cấp tới khách hàng. Tùy sản phẩm cơ khí khác nhau sẽ được báo giá khác nhau.
Những sản phẩm đòi hỏi bản vẽ chi tiết với mức độ gia công khó như công xưởng, các đồ cơ khí nghệ thuật, cần độ chính xác cao chắc chắn sẽ có giá cao. Ngược lại những món đồ cơ khí đơn giản, đòi hỏi kỹ thuật gia công cơ khí đơn giản chắc chắn sẽ được báo với mức giá cao.
Nguyên liệu sử dụng
Nguyên liệu để làm các sản phẩm cơ khí Ngũ Hành Sơn khá đa dạng. Tùy từng yêu cầu của công trình bạn có thể sử dụng các loại nguyên liệu khác nhau như: đồng, sắt, nhôm, inox…Mỗi loại nguyên liệu sẽ có mức giá thành khác nhau vì thế báo giá cơ khí Ngũ Hành Sơn cũng sẽ có sự biến động. Chắc chắn, việc gia công 1 sản phẩm bằng inox sẽ có giá cao hơn nhiều so với sản phẩm bằng sắt cùng mẫu mã, kiểu dáng.
Ngoài ra, tổng lượng nguyên liệu bạn sử dụng để sản xuất sản phẩm cơ khí cũng quyết định giá cả. Nguyên liệu sử dụng càng ít chắc chắn mức giá càng tiết kiệm. Bên cạnh đó, tùy từng thời điểm mà mức giá gia công cơ khí sẽ khác nhau do sự biến đổi của giá nguyên liệu.
Xem thêm: Báo giá cơ khí Liên Chiểu
Số lượng và thời gian hoàn thành sản phẩm
Thông thường các đơn vị thường đưa ra mức bào giá cơ khí Ngũ Hành Sơn ưu đãi hơn đối với khách hàng đặt sản phẩm có số lượng lớn. Số lượng đặt càng nhiều, mức giá công ty đưa ra càng ưu đãi. Ngoài ra, nếu thời gian cần hoàn thành gấp rút thì chắc chắn đơn vị sẽ lấy mức giá cao hơn so với bình thường.
Địa chỉ cung cấp các sản phẩm cơ khí
Ngoài các yếu tố trên thì địa chỉ cung cấp các sản phẩm cơ khí cũng quyết định đến mức giá khách hàng phải trả. Đơn vị nào có chính sách ưu đãi, phát triển theo định hướng lâu dài sẽ đưa ra mức giá ưu đãi để thu hút người mua. Bên cạnh đó có những đơn vị “ chặt chém” khách hàng với mức giá cao để thu lời lớn.
Để hạn chế mua phải các sản phẩm cơ khí tại Ngũ Hành Sơn có chất lượng kém khách hàng nên tìm hiểu chi tiết các đơn vị cung cấp sản phẩm. Bạn nên chọn các địa chỉ có quy mô lớn, bán hàng chuyên nghiệp và nhận được nhiều sự phản hồi tích cực từ khách hàng.
xem thêm: Báo giá kính cường lực Đà Nẵng
Một số bảng báo giá cơ khí Ngũ Hành Sơn bạn có thể tham khảo.
Để giúp khách hàng có thể tham khảo mức giá cơ khí tại Ngũ Hành Sơn trên thị trường, Võ Gia Group xin chia sẻ 1 số bảng báo giá tham khảo dưới đây:
STT | Sản phẩm cửa cổng sắt | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | |||
A | Báo giá cửa sắt | |||
1 | Cửa sắt pano: Sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm. | M2 | 900.000 | 1.100.000 |
2 | Cửa sắt pano: Sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm | M2 | 980.000 | 1.180.000 |
Cửa đi sắt | Sơn chống gỉ | Sơn màu | ||
3 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60mm dày 1.2mm, khung bao sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 750.000 | 910.000 |
4 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60mm dày 1.4mm, khung bao sắt hộp 40x80mm dày 1.4mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 800.000 | 960.000 |
5 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 40x80mm dày 1.2mm, khung bao sắt hộp 50x100mm dày 1.2mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 900.000 | 1.060.000 |
6 | Cửa đi khung cánh sắt hộp 40x80mm dày 1.4mm, khung bao sắt hộp 50x100mm dày 14.mm (có bông sắt hộp vuông 14,16mm bảo vệ theo cánh) | M2 | 950.000 | 1.100.000 |
Đối với các loại cửa sắt nghệ thuật các công ty sẽ tiến hành báo giá theo yêu cầu và độ khó của sản phẩm.
Bảng báo giá các sản phẩm cơ khí bằng nhôm đúc
STT | Sản phẩm nhôm đúc | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Cổng nhôm đúc nguyên khối | M2 | 10.500.000-14.500.000 |
2 | Cổng nhôm đúc ghép | M2 | 7.500.000-10.000.000 |
3 | Hàng rào nhôm đúc | M2 | 4.500.000-7.500.000 |
4 | Lan can ban công nhôm đúc | Md | 4.500.000-7.500.000 |
5 | Lan can cầu thang nhôm đúc | Md | 4.500.000-7.500.000 |
Bên cạnh các loại cổng , lan can bằng nhôm đúc khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm sử dụng inox có thiết kế độc đáo hơn. Tùy thuộc từng loại inox khác nhau sẽ có mức báo giá hoàn toàn khác nhau.
Bảng báo giá cửa Inox
TT | Sản phẩm cửa cổng inox | Đơn giá | ĐVT | |
Inox 201 | Inox 304 | |||
A | Cửa cổng Inox | |||
1 | Cửa cổng Inox hộp dày 1.0ly – 1.2ly – 1.5ly | 85.000 | 110.000 | Kg |
2 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan. Không lá gió | 1.150.000 | 1.400.000 | M2 |
3 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan. Có lá gió | 1.450.000 | 1.900.000 | M2 |
4 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm. Không lá gió | 1.450.000 | 1.950.000 | M2 |
5 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm. Có lá gió | 1.850.000 | 2.150.000 | M2 |
6 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm. Không lá gió | 1.600.000 | 2.350.000 | M2 |
7 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm. Có lá gió | 1.900.000 | 2.850.000 | M2 |
B | Lan can, hàng rào Inox | |||
8 | Lan can ban công, hàng rào Inox | 450.000 | 600.000 | Md |
9 | Lan can cầu thang Inox | 2.200.000 | 2.700.000 | Md |
Trên đây là chi tiết báo giá cơ khí Ngũ Hành Sơn tại thời điểm hiện nay. Các bảng báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT. Để có thể biết được mức giá cụ thể cùng chi tiết các loại sản phẩm cơ khí bạn hãy liên hệ trực tiếp với các đơn vị gia công cơ khí. Hy vọng với những kiến thức chia sẻ trong bài viết sẽ mang đến cho khách hàng kinh nghiệm trong việc sử dụng và lựa chọn các sản phẩm cơ khí.
Bạn có thể xem: